Tham khảo Nam Kinh

  1. Loaned earlier via French "Pékin".
  2. 2013年江苏省行政区划. XZQH.org. 20 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014. 
  3. 夏征农 (Hạ Trưng Nông); 陈至立 (Trần Chí Lập) biên tập (tháng 9 năm 2009). 辞海第六版彩图本 [Từ Hải (ấn bản lần 6 in màu)]. Thượng Hải: Shanghai Lexicographical Publishing House. tr. 1451. ISBN 9787532628599. 六 (lù) (...)用于地名。如:六安;六合。 (...) 六合 区名。在江苏省南京市北部(...) 
  4. 普通话审音委员会 (20 tháng 12 năm 1962), 文字改革月刊社, biên tập, 普通話异讀詞审音表初稿(第三編) (85), Bắc Kinh: 文字改革出版社, tr. 8, (...)六合(江苏) Lùhé(...)  Đã bỏ qua tham số không rõ |script-journal= (trợ giúp)
  5. “中国气象局 国家气象信息中心” (bằng tiếng Trung văn giản thể). Cục Khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nam Kinh.
Wikivoyage có chỉ dẫn du lịch về Nam Kinh
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Ghi chú: không bao gồm khu vực Đài Loan.
Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
Nam Kinh

Giang Tô trong Trung Quốc
Vô Tích
Từ Châu
Vân Long  • Cổ Lâu  • Cửu Lý  • Giả Uông  • Đồng Sơn  • Tuyền Sơn  • Bi Châu  • Tân Nghi  • Tuy Ninh  • Bái  • Phong
Thường Châu
Tô Châu
Nam Thông
Liên Vân Cảng
Hoài An
Diêm Thành
Dương Châu
Trấn Giang
Thái Châu
Túc Thiên